Bảng so sánh tỷ giá các ngoại tệ ngân hàng HSBC Việt Nam (HSBC) ngày 19-11-2024 và tỷ giá hôm nay mới nhất. Tỷ giá ngoại tệ HSBC Việt Nam cập nhật lúc 09:26 21/11/2024 so với hôm nay có thể thấy 44 ngoại tệ tăng giá, 46 giảm giá mua vào. Chiều tỷ giá bán ra có 54 ngoại tệ tăng giá và 35 ngoại tệ giảm giá.
Tra cứu thêm lịch sử tỷ giá HSBC Việt Nam (HSBC) tại đây.
(đơn vị: đồng)
Tên ngoại tệ | Mã ngoại tệ | Mua Tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra |
---|---|---|---|---|
Đô la Úc | AUD | 16,083.48 -58.52 | 16,245.94 -23.06 | 16,767.12 -74.88 |
Đô la Canada | CAD | 17,656.00 -79.00 | 17,819.00 -93.00 | 18,398 -70.00 |
Franc Thuỵ Sĩ | CHF | 28,238 -92.00 | 28,308 -22.00 | 29,018 -192.00 |
Euro | EUR | 26,288 24.00 | 26,338 2.00 | 27,447 184.00 |
Bảng Anh | GBP | 31,376 22.00 | 31,666 | 32,695 45.00 |
Đô la Hồng Kông | HKD | 3,181.05 -2.33 | 3,210.48 -4.52 | 3,314.75 0.25 |
Yên Nhật | JPY | 159.28 0.53 | 160.88 0.19 | 168.48 1.74 |
Ðô la New Zealand | NZD | 14,553.00 -168.00 | 14,603.00 -118.00 | 15,364.00 186.00 |
Đô la Singapore | SGD | 18,607 148.00 | 18,682 40.00 | 19,188 -34.00 |
Bạc Thái | THB | 707.10 -1.90 | 717.10 8.10 | 767.29 7.29 |
Đô la Mỹ | USD | 25,200 -111.00 | 25,207 -104.00 | 25,507 3.00 |
Nguồn: Tổng hợp tỷ giá HSBC Việt Nam (HSBC) của 11 ngoại tệ mới nhất
Vui lòng điền ngày cần tra cứu tỷ giá vào ô bên dưới, sau đó bấm Tra cứu.